Đọc nhanh: 旋律 (toàn luật). Ý nghĩa là: hoàn luật; sự vận động hài hoà của thanh âm; giai điệu; nhịp điệu. Ví dụ : - 本剧透过脍炙人口的旋律, 将经典的歌舞呈献给您。 Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.. - 快节奏的生活旋律。 nhịp sống vội vã.. - 这是一种音低节奏强的旋律。 Đây là một giai điệu có âm vực thấp và nhịp điệu mạnh mẽ.
旋律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn luật; sự vận động hài hoà của thanh âm; giai điệu; nhịp điệu
声音经过艺术构思而形成的有组织、有节奏的和谐运动旋律是乐曲的基础,乐曲的思想情感都是通过它表现出来的
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 快节奏 的 生活 旋律
- nhịp sống vội vã.
- 这是 一种 音低 节奏 强 的 旋律
- Đây là một giai điệu có âm vực thấp và nhịp điệu mạnh mẽ.
- 古典音乐 有 旋律
- âm nhạc cổ điển có giai điệu.
- 幽深 而 甜美 的 旋律
- Một giai điệu sâu lắng và ngọt ngào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旋律
- 好听 的 旋律 让 人 陶醉
- Giai điệu dễ nghe làm người ta say mê.
- 旋律 中含 四 音符
- Trong giai điệu có chứa nốt "tứ".
- 古典音乐 有 旋律
- âm nhạc cổ điển có giai điệu.
- 本剧 透过 脍炙人口 的 旋律 将 经典 的 歌舞 呈献给 您
- Bộ phim này trình bày các bài hát và điệu nhảy cổ điển cho bạn qua giai điệu nổi tiếng.
- 他 知音 古曲 的 旋律
- Anh ấy hiểu giai điệu cổ điển.
- 歌曲 的 旋律 很 优美
- Giai điệu của bài hát rất đẹp.
- 这 乐章 旋律 很 优美
- Chương nhạc này giai điệu rất tuyệt vời.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
旋›