Đọc nhanh: 主旋律 (chủ toàn luật). Ý nghĩa là: giọng chính; giọng hát chính, quan điểm cơ bản; quan điểm chính. Ví dụ : - 改革是这个报告的主旋律。 cải cách là quan điểm chính của báo cáo này.
主旋律 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giọng chính; giọng hát chính
指多声部演唱或演奏的音乐中,一个声部所唱或所奏的主要曲调其他声部只起润色、丰富、烘托、补充的作用
✪ 2. quan điểm cơ bản; quan điểm chính
比喻主要精神;基本观点
- 改革 是 这个 报告 的 主旋律
- cải cách là quan điểm chính của báo cáo này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主旋律
- 改革 是 这个 报告 的 主旋律
- cải cách là quan điểm chính của báo cáo này.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 他 知音 古曲 的 旋律
- Anh ấy hiểu giai điệu cổ điển.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 舒缓 的 旋律 令人 感到 平静
- Giai điệu êm dịu khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 第一 乐章 以 缓慢 的 主旋律 开始
- Đoạn nhạc đầu tiên bắt đầu bằng một giai điệu chậm.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
- 旋律 简单 却 充满 力量
- Giai điệu đơn giản nhưng mạnh mẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
律›
旋›