Đọc nhanh: 音律 (âm luật). Ý nghĩa là: âm luật, tiết tấu (nhạc), thanh luật, nhạc luật. Ví dụ : - 通晓音律 hiểu rõ âm luật. - 洞晓音律 hiểu rõ âm luật
音律 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. âm luật, tiết tấu (nhạc)
指音乐上的律吕、宫调等也叫乐律
- 通晓 音律
- hiểu rõ âm luật
- 洞晓 音律
- hiểu rõ âm luật
✪ 2. thanh luật
文字的声调与格律, 多指诗赋而言
✪ 3. nhạc luật
指音乐上的律吕、宫调等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音律
- 音乐 旋律 和谐 动听
- Nhạc điệu hài hòa êm tai.
- 洞晓 音律
- hiểu rõ âm luật
- 这是 一种 音低 节奏 强 的 旋律
- Đây là một giai điệu có âm vực thấp và nhịp điệu mạnh mẽ.
- 音乐家 叠 旋律
- Nhạc sĩ sắp xếp giai điệu.
- 他 知音 古曲 的 旋律
- Anh ấy hiểu giai điệu cổ điển.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 这首 音乐 旋律优美 动听
- Bản nhạc này có giai điệu đẹp và dễ nghe.
- 六吕是 中国 古代 的 音律 之一
- Lục lữ là một trong những âm luật cổ đại của Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
律›
音›