Đọc nhanh: 旅社 (lữ xã). Ý nghĩa là: lữ quán; lữ xá; quán trọ; khách sạn.
旅社 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lữ quán; lữ xá; quán trọ; khách sạn
旅馆 (多用做旅馆的名称)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅社
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不 健康 的 媒体 污染 了 社会
- Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 下旬 我们 去 旅行
- Vào cuối tháng chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 他 在 一家 旅行社 工作
- Anh ấy làm việc cho một công ty du lịch.
- 旅行社 位于 市中心
- Công ty du lịch nằm ở trung tâm thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旅›
社›
nhà trọ; quán trọ
khách sạn bình dân; ký túc xá; nhà tập thể; nhà trọ (toà nhà cung cấp nơi ăn chốn ở cho những người có thu nhập thấp như sinh viên, công nhân...); khách quánhành quán
Lữ Quán, Khách Sạn
lữ quán; lữ xá; quán trọ; khách sạn
Lữ Quán, Quán Trọ, Khách Sạn
kho; kho hàngquán trọ; nhà trọ
Nhà Nghỉ