Đọc nhanh: 旅行社 (lữ hành xã). Ý nghĩa là: cơ quan du lịch; công ty du lịch. Ví dụ : - 他在一家旅行社工作。 Anh ấy làm việc cho một công ty du lịch.. - 旅行社位于市中心。 Công ty du lịch nằm ở trung tâm thành phố.
旅行社 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ quan du lịch; công ty du lịch
专门办理各种旅行业务的服务机构,给旅行的人安排食宿、交通工具等
- 他 在 一家 旅行社 工作
- Anh ấy làm việc cho một công ty du lịch.
- 旅行社 位于 市中心
- Công ty du lịch nằm ở trung tâm thành phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅行社
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 从前 我们 常常 一起 旅行
- Trước đây, chúng tôi thường đi du lịch cùng nhau.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 他 在 一家 旅行社 工作
- Anh ấy làm việc cho một công ty du lịch.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
- 下个月 去 旅行
- Tháng sau đi du lịch.
- 他们 在 旅行 中 交游
- Họ kết giao trong chuyến du lịch.
- 旅行社 位于 市中心
- Công ty du lịch nằm ở trung tâm thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旅›
社›
行›