Đọc nhanh: 城狐社鼠 (thành hồ xã thử). Ý nghĩa là: ném chuột sợ vỡ đồ (muốn đào hang cáo lại sợ sập thành, muốn hun chết chuột lại sợ cháy đền).
城狐社鼠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ném chuột sợ vỡ đồ (muốn đào hang cáo lại sợ sập thành, muốn hun chết chuột lại sợ cháy đền)
要掏挖狐狸恐怕毁坏城池,要熏死老鼠恐怕烧灼社庙比喻凭籍某种势力的庇护而作恶的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城狐社鼠
- 不要脸 的 老狐狸
- Đúng là tên hồ ly không biết liêm sỉ!
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不敢 偷 小鼠 啦
- Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 城市 中 形成 了 新 社区
- Trong thành phố đã hình thành các khu dân cư mới.
- 城市化 是 社会 发展 的 主流
- Đô thị hóa là xu hướng phát triển của xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
狐›
社›
鼠›
(văn học) chuột trong một ngôi đền đồng quê, cáo trên tường thành; (nghĩa bóng) Những kẻ côn đồ vô kỷ luật lạm dụng quyền lực của người khác để bắt nạt và bóc lột người
con sâu làm rầu nồi canh; con cá thối, hôi cả giỏ; một người làm bậy cả làng mang tiếngchiên ghẻ
cáo mượn oai hùm; cáo đội lốt hổ; cáo giả oai hùm (ví với dựa vào thế người khác)