Đọc nhanh: 旅舍 (lữ xá). Ý nghĩa là: lữ quán; lữ xá; quán trọ; khách sạn.
旅舍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lữ quán; lữ xá; quán trọ; khách sạn
旅馆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅舍
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 为 旅客 提供方便
- Dành cho du khách sự thuận tiện.
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 东莞 旅游景点 多
- Địa điểm du lịch ở Đông Quản nhiều.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
- 下个月 去 旅行
- Tháng sau đi du lịch.
- 为了 旅行 , 她 努力 挣钱
- Cô ấy chăm chỉ kiếm tiền để đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旅›
舍›