旅途 lǚtú
volume volume

Từ hán việt: 【lữ đồ】

Đọc nhanh: 旅途 (lữ đồ). Ý nghĩa là: đường đi; hành trình; chuyến đi. Ví dụ : - 我的旅途开始了。 Cuộc hành trình của tôi bắt đầu.. - 这次旅途不错。 Chuyến đi lần này cũng không tồi.

Ý Nghĩa của "旅途" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

旅途 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường đi; hành trình; chuyến đi

旅行途中

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 旅途 lǚtú 开始 kāishǐ le

    - Cuộc hành trình của tôi bắt đầu.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅途 lǚtú 不错 bùcuò

    - Chuyến đi lần này cũng không tồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 旅途

✪ 1. (在) + 旅途 + 中/上

diễn tả việc đang trong quá trình của chuyến đi

Ví dụ:
  • volume

    - zài 旅途 lǚtú shàng 累得 lèidé 睡着 shuìzháo le

    - Trên đường đi, anh ấy mệt đến mức ngủ quên.

  • volume

    - zài 旅途 lǚtú zhōng 大家 dàjiā dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mọi người đều vui vẻ trong suốt cuộc hành trình.

✪ 2. 旅途 + Tính từ (劳累/疲劳/劳顿...)

diễn tả sự mệt mỏi, khó khăn về thể chất, tinh thần đã trải qua trong chuyến đi

Ví dụ:
  • volume

    - 旅途 lǚtú 劳累 láolèi 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Chuyến đi mệt mỏi, anh ấy cần nghỉ ngơi.

  • volume

    - 旅途劳顿 lǚtúláodùn 大家 dàjiā dōu hěn 疲惫 píbèi

    - Chuyến đi mệt mỏi, mọi người đều rất mệt mỏi.

✪ 3. 旅途 + Danh từ (风光/见闻)

thể hiện nội dung liên quan đến phong cảnh hoặc trải nghiệm trong chuyến đi

Ví dụ:
  • volume

    - 旅途 lǚtú 见闻 jiànwén 不少 bùshǎo

    - Tôi đã học được rất nhiều điều trong chuyến đi.

  • volume

    - 旅途 lǚtú 风光 fēngguāng zhēn 迷人 mírén

    - Phong cảnh trên hành trình thật hữu tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅途

  • volume volume

    - 旅途 lǚtú zhōng de 见闻 jiànwén ràng 大开眼界 dàkāiyǎnjiè

    - Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.

  • volume volume

    - 旅途劳顿 lǚtúláodùn 大家 dàjiā dōu hěn 疲惫 píbèi

    - Chuyến đi mệt mỏi, mọi người đều rất mệt mỏi.

  • volume volume

    - 旅途 lǚtú 劳累 láolèi 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Chuyến đi mệt mỏi, anh ấy cần nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 规划 guīhuà le 一条 yītiáo 长途 chángtú 旅程 lǚchéng

    - Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.

  • volume volume

    - de 旅途 lǚtú 开始 kāishǐ le

    - Cuộc hành trình của tôi bắt đầu.

  • volume volume

    - 旅途 lǚtú 风光 fēngguāng zhēn 迷人 mírén

    - Phong cảnh trên hành trình thật hữu tình.

  • volume volume

    - 假如 jiǎrú xiǎng 独自 dúzì 旅行 lǚxíng jiù 旅途 lǚtú shàng 认识 rènshí 天南海北 tiānnánhǎiběi de xīn 朋友 péngyou ba

    - Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOMD (卜人一木)
    • Bảng mã:U+9014
    • Tần suất sử dụng:Rất cao