Đọc nhanh: 报社 (báo xã). Ý nghĩa là: toà soạn; toà báo. Ví dụ : - 他在报社工作。 Anh ấy làm việc tại tòa báo.. - 报社每天出版报纸。 Tòa soạn xuất bản báo mỗi ngày.. - 我们去报社采访。 Chúng tôi đến tòa soạn để phỏng vấn.
报社 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toà soạn; toà báo
编辑和出版报纸的机构
- 他 在 报社 工作
- Anh ấy làm việc tại tòa báo.
- 报社 每天 出版 报纸
- Tòa soạn xuất bản báo mỗi ngày.
- 我们 去 报社 采访
- Chúng tôi đến tòa soạn để phỏng vấn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报社
- 我们 去 报社 采访
- Chúng tôi đến tòa soạn để phỏng vấn.
- 报社 每天 出版 报纸
- Tòa soạn xuất bản báo mỗi ngày.
- 我 非常 恼怒 , 以致 觉得 非给 报社 写封信 不可
- Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.
- 几种 报纸 都 转载 了 《 人民日报 》 的 社论
- một số tờ báo đều đăng lại xã luận của 'Nhân dân nhật báo'.
- 他 每天 投稿 给 报社
- Anh ấy mỗi ngày gửi bản thảo cho tòa soạn báo.
- 此事 在 报上 披露 后 , 在 社会 上 引起 强烈反响
- việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.
- 他 在 报社 工作
- Anh ấy làm việc tại tòa báo.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
社›