报社 bàoshè
volume volume

Từ hán việt: 【báo xã】

Đọc nhanh: 报社 (báo xã). Ý nghĩa là: toà soạn; toà báo. Ví dụ : - 他在报社工作。 Anh ấy làm việc tại tòa báo.. - 报社每天出版报纸。 Tòa soạn xuất bản báo mỗi ngày.. - 我们去报社采访。 Chúng tôi đến tòa soạn để phỏng vấn.

Ý Nghĩa của "报社" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

报社 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. toà soạn; toà báo

编辑和出版报纸的机构

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 报社 bàoshè 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại tòa báo.

  • volume volume

    - 报社 bàoshè 每天 měitiān 出版 chūbǎn 报纸 bàozhǐ

    - Tòa soạn xuất bản báo mỗi ngày.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 报社 bàoshè 采访 cǎifǎng

    - Chúng tôi đến tòa soạn để phỏng vấn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报社

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 报社 bàoshè 采访 cǎifǎng

    - Chúng tôi đến tòa soạn để phỏng vấn.

  • volume volume

    - 报社 bàoshè 每天 měitiān 出版 chūbǎn 报纸 bàozhǐ

    - Tòa soạn xuất bản báo mỗi ngày.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 恼怒 nǎonù 以致 yǐzhì 觉得 juéde 非给 fēigěi 报社 bàoshè 写封信 xiěfēngxìn 不可 bùkě

    - Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.

  • volume volume

    - 几种 jǐzhǒng 报纸 bàozhǐ dōu 转载 zhuǎnzǎi le 人民日报 rénmínrìbào de 社论 shèlùn

    - một số tờ báo đều đăng lại xã luận của 'Nhân dân nhật báo'.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 投稿 tóugǎo gěi 报社 bàoshè

    - Anh ấy mỗi ngày gửi bản thảo cho tòa soạn báo.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì zài 报上 bàoshàng 披露 pīlù hòu zài 社会 shèhuì shàng 引起 yǐnqǐ 强烈反响 qiánglièfǎnxiǎng

    - việc này sau khi tiết lộ trên báo, gây xôn xao trong xã hội.

  • volume volume

    - zài 报社 bàoshè 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại tòa báo.

  • volume volume

    - zài 报社 bàoshè zuò 摄影记者 shèyǐngjìzhě

    - Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+3 nét)
    • Pinyin: Shè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IFG (戈火土)
    • Bảng mã:U+793E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao