Đọc nhanh: 旅次 (lữ thứ). Ý nghĩa là: trạm dừng chân; trạm nghỉ chân (dọc đường); lữ thứ.
旅次 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trạm dừng chân; trạm nghỉ chân (dọc đường); lữ thứ
旅途中暂居的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅次
- 我 不知不觉 被拉来 参加 了 这次 远足 旅行
- Tôi không biết làm sao mà lại bị kéo đến tham gia chuyến dã ngoại này mà không hay biết.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 她们 策划 了 这次 旅行
- Họ đã lên kế hoạch cho chuyến đi.
- 他们 计划 搞 一次 旅行
- Họ dự định tổ chức một chuyến du lịch.
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
- 他 决定 将 这里 作为 旅次
- Anh ấy quyết định chọn nơi này làm điểm dừng chân.
- 这是 一次 难忘 的 旅行
- Đây là chuyến du lịch khó quên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旅›
次›