Đọc nhanh: 驴友 (lư hữu). Ý nghĩa là: bạn du lịch. Ví dụ : - 驴友,我们赶紧上路吧! Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.
驴友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn du lịch
爱好旅游,经常一起结伴出游的人
- 驴友 , 我们 赶紧 上路 吧 !
- Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驴友
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 两 国 巩固 友谊 关系
- Hai nước củng cố quan hệ hữu nghị.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 驴友 , 我们 赶紧 上路 吧 !
- Bạn ơi, lên đường nhanh thôi.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
- 麦克 是 我 的 好 朋友
- Mike là một người bạn tốt của tôi.
- 两个 小朋友 在 堆 沙子 玩
- Hai đứa trẻ nhỏ đang chơi đắp cát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
驴›