Đọc nhanh: 旅行指南 (lữ hành chỉ na). Ý nghĩa là: sách chỉ dẫn du lịch.
旅行指南 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách chỉ dẫn du lịch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅行指南
- 到 海南岛 去 旅行
- du lịch đảo Hải Nam.
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 行动指南
- hành động hướng dẫn; hoạt động hướng dẫn.
- 我们 由南到 北 旅行
- Chúng tôi du lịch từ nam ra bắc.
- 我 计划 去 南方 旅行
- Tôi dự định đi du lịch miền Nam.
- 假如 你 想 独自 旅行 , 那 就 去 旅途 上 认识 天南海北 的 新 朋友 吧
- Nếu bạn muốn đi du lịch một mình, hãy tiếp tục cuộc hành trình và gặp gỡ những người bạn mới từ khắp nơi trên thế giới.
- 今年 我会 去 旅行
- Năm nay tôi sẽ đi du lịch.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
指›
旅›
行›