Đọc nhanh: 新阶段 (tân giai đoạn). Ý nghĩa là: máy bay cao hơn, cấp độ mới. Ví dụ : - 进入新阶段。 bước vào giai đoạn mới.. - 把学科的研究推进到一个新阶段。 đưa công tác nghiên cứu khoa học tiến lên giai đoạn mới.
新阶段 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy bay cao hơn
higher plane
- 进入 新 阶段
- bước vào giai đoạn mới.
- 把 学科 的 研究 推进 到 一个 新 阶段
- đưa công tác nghiên cứu khoa học tiến lên giai đoạn mới.
✪ 2. cấp độ mới
new level
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新阶段
- 他 鼎新 的 学习 阶段
- Anh ấy bắt đầu một giai đoạn học tập mới.
- 进入 新 阶段
- bước vào giai đoạn mới.
- 公司 已经 步入 新 阶段
- Công ty đã bước vào giai đoạn mới.
- 新 的 项目 正在 萌芽 阶段
- Dự án mới đang ở giai đoạn sơ khai.
- 把 学科 的 研究 推进 到 一个 新 阶段
- đưa công tác nghiên cứu khoa học tiến lên giai đoạn mới.
- 新 员工 还 在 磨合 阶段
- Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.
- 我们 在 进入 下 一个 阶段
- Chúng ta đang bước vào giai đoạn tiếp theo.
- 结束 单身 意味着 开始 新 的 生活 阶段
- Kết thúc độc thân có nghĩa là bắt đầu một giai đoạn sống mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
段›
阶›