Đọc nhanh: 现阶段 (hiện giai đoạn). Ý nghĩa là: ở giai đoạn hiện tại.
现阶段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở giai đoạn hiện tại
at the present stage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现阶段
- 国家 处于 动荡 阶段
- Quốc gia đang ở giai đoạn hỗn loạn.
- 现阶段 很 重要
- Giai đoạn hiện tại rất quan trọng.
- 他 在 布局 阶段 占 了 上风
- Anh ta đã chiếm ưu thế ở lúc khai cuộc.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 初创 阶段 通常 会 有 少 利润
- Thường thì giai đoạn khởi nghiệp sẽ có ít lợi nhuận.
- 他 已 到 中年 阶段
- Anh ấy đã đến độ tuổi trung niên.
- 我 过来 了 最 艰难 的 阶段
- Tôi đã vượt qua giai đoạn khó khăn nhất.
- 在 100 米 赛跑 的 最后 阶段 , 他 加速 超越 了 对手
- Vào giai đoạn cuối của cuộc thi chạy 100 mét, anh ấy đã tăng tốc vượt qua đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
段›
现›
阶›