Đọc nhanh: 外网断开 (ngoại võng đoạn khai). Ý nghĩa là: Mất kết nối mạng.
外网断开 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mất kết nối mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外网断开
- 户外 的 户开 着
- Cánh cửa ngoài trời đang mở.
- 几个 南美洲 国家 和 纳粹德国 断绝 了 外交关系
- Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 吵闹声 不断 廓张 开去
- tiếng cãi nhau ngày càng to lên.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
- 因为 有 两个 额外 的 以太网 接口
- Vì có thêm hai cổng ethernet?
- 他们 在 网上 玩得 很 开心
- Họ lên mạng chơi rất vui vẻ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
开›
断›
网›