外网断开 Wài wǎng duàn kāi
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại võng đoạn khai】

Đọc nhanh: 外网断开 (ngoại võng đoạn khai). Ý nghĩa là: Mất kết nối mạng.

Ý Nghĩa của "外网断开" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

外网断开 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mất kết nối mạng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外网断开

  • volume volume

    - 户外 hùwài de 户开 hùkāi zhe

    - Cánh cửa ngoài trời đang mở.

  • volume volume

    - 几个 jǐgè 南美洲 nánměizhōu 国家 guójiā 纳粹德国 nàcuìdéguó 断绝 duànjué le 外交关系 wàijiāoguānxì

    - Một số quốc gia Nam Mỹ đã cắt đứt quan hệ ngoại giao với Đức quốc xã.

  • volume volume

    - 去留 qùliú 无意 wúyì 闲看 xiánkàn 庭前 tíngqián 花开花落 huākāihuāluò 宠辱不惊 chǒngrǔbùjīng 漫随 mànsuí 天外 tiānwài 云卷云舒 yúnjuǎnyúnshū

    - Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.

  • volume volume

    - 从弃 cóngqì 尸点 shīdiǎn 开始 kāishǐ 向外 xiàngwài 辐射 fúshè

    - Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.

  • volume volume

    - 吵闹声 chǎonàoshēng 不断 bùduàn 廓张 kuòzhāng 开去 kāiqù

    - tiếng cãi nhau ngày càng to lên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cháo 房门 fángmén pǎo dàn 我们 wǒmen cóng 外面 wàimiàn 他们 tāmen 引开 yǐnkāi le

    - Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi yǒu 两个 liǎnggè 额外 éwài de 以太网 yǐtàiwǎng 接口 jiēkǒu

    - Vì có thêm hai cổng ethernet?

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 网上 wǎngshàng 玩得 wándé hěn 开心 kāixīn

    - Họ lên mạng chơi rất vui vẻ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Võng 网 (+0 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Võng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BKK (月大大)
    • Bảng mã:U+7F51
    • Tần suất sử dụng:Rất cao