Đọc nhanh: 断口 (đoạn khẩu). Ý nghĩa là: mặt vỡ; đứt gãy (của quặng).
断口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt vỡ; đứt gãy (của quặng)
矿物受外力后不依一定结晶方向破裂的断开面不同的矿物断口的形状不同,可以利用来鉴定矿物的种类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断口
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 他 擅长 从 寸口 断 病症
- Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
断›