Đọc nhanh: 网络已断开 (võng lạc dĩ đoạn khai). Ý nghĩa là: Đã mất kết nối với mạng.
网络已断开 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đã mất kết nối với mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络已断开
- 他 已经 离开 北京 了
- Anh ấy đã rời Bắc Kinh rồi.
- 他 用 网兜 络住 篮球
- Anh ấy dùng túi lưới bọc lấy bóng rổ.
- 网络 已经 覆盖 了 全国
- Mạng đã phủ sóng cả đất nước.
- 网络 信号 断断续续
- Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 事情 已然 如此 , 还是 想开 些 吧
- sự việc đã như vậy thì nên nghĩ cho thoáng đi nào.
- 他 已经 离开 三天
- Anh ấy đã rời đi ba ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
已›
开›
断›
络›
网›