Đọc nhanh: 断粮 (đoạn lương). Ý nghĩa là: cạn lương thực; hết lương thực. Ví dụ : - 断粮绝草(草:特指喂马的草料)。 lương thảo cạn kiệt; hết sạch lương thảo.
断粮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạn lương thực; hết lương thực
粮食断绝
- 断粮 绝草 ( 草 : 特指 喂 马 的 草料 )
- lương thảo cạn kiệt; hết sạch lương thảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断粮
- 断粮 绝草 ( 草 : 特指 喂 马 的 草料 )
- lương thảo cạn kiệt; hết sạch lương thảo.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
断›
粮›