切断 qiēduàn
volume volume

Từ hán việt: 【thiết đoạn】

Đọc nhanh: 切断 (thiết đoạn). Ý nghĩa là: cắt đứt, để tách. Ví dụ : - 最后一个阶段是切断主要的感情纽带 Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.

Ý Nghĩa của "切断" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

切断 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cắt đứt

to cut off

✪ 2. để tách

to sever

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 一个 yígè 阶段 jiēduàn shì 切断 qiēduàn 主要 zhǔyào de 感情 gǎnqíng 纽带 niǔdài

    - Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 切断

  • volume volume

    - 颈动脉 jǐngdòngmài 颈静脉 jǐngjìngmài bèi 切断 qiēduàn

    - Động mạch cảnh và động mạch cảnh đã được cắt ngang.

  • volume volume

    - 切断 qiēduàn 敌军 díjūn de 退路 tuìlù

    - cắt đứt đường rút lui của địch.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • volume volume

    - 觉得 juéde shì xiǎng 斩断 zhǎnduàn 过去 guòqù de 一切 yīqiè 联系 liánxì ma

    - Bạn có nghĩ rằng cô ấy đang cố gắng cắt đứt mọi ràng buộc với quá khứ của mình không?

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 一个 yígè 阶段 jiēduàn shì 切断 qiēduàn 主要 zhǔyào de 感情 gǎnqíng 纽带 niǔdài

    - Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.

  • volume volume

    - 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 认定 rèndìng 一切 yīqiè 事物 shìwù dōu shì zài 矛盾 máodùn zhōng 不断 bùduàn 向前 xiàngqián 发展 fāzhǎn de

    - chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zhèng 交谈 jiāotán shí 线路 xiànlù bèi 切断 qiēduàn le

    - Khi chúng ta đang nói chuyện, đường truyền bị ngắt.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao