Đọc nhanh: 网络断开 (võng lạc đoạn khai). Ý nghĩa là: Mất kết nối mạng.
网络断开 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mất kết nối mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络断开
- 他 用 网兜 络住 篮球
- Anh ấy dùng túi lưới bọc lấy bóng rổ.
- 网络 信号 断断续续
- Tín hiệu mạng lâu lâu đứt quãng.
- 他花 很多 时间 在 网络 上
- Anh ấy dành nhiều thời gian trên mạng.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 他们 的 网络 非常 广泛
- Mạng lưới của họ rất rộng lớn.
- 健身 撸 铁 是 一个 网络 流行 词
- Tập gym là một từ thông dụng trên Internet.
- 他们 在 网上 玩得 很 开心
- Họ lên mạng chơi rất vui vẻ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
开›
断›
络›
网›