Đọc nhanh: 断奶 (đoạn nãi). Ý nghĩa là: cai sữa; bỏ bú; dứt sữa.
断奶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cai sữa; bỏ bú; dứt sữa
婴儿或幼小的哺乳动物不继续吃母奶,改吃别的食物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 断奶
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 主观臆断
- ước đoán chủ quan.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 为了 爱 你 我 愿意 断烟
- Vì yêu em, anh sẵn sàng cai thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奶›
断›