整训 zhěngxùn
volume volume

Từ hán việt: 【chỉnh huấn】

Đọc nhanh: 整训 (chỉnh huấn). Ý nghĩa là: chỉnh huấn; chỉnh đốn và huấn luyện. Ví dụ : - 整训干部 chỉnh đốn huấn luyện cán bộ

Ý Nghĩa của "整训" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

整训 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉnh huấn; chỉnh đốn và huấn luyện

整顿和训练

Ví dụ:
  • volume volume

    - 整训 zhěngxùn 干部 gànbù

    - chỉnh đốn huấn luyện cán bộ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整训

  • volume volume

    - 高级别 gāojíbié 员工 yuángōng 需要 xūyào gèng duō 培训 péixùn

    - Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.

  • volume volume

    - xià le 一整天 yīzhěngtiān

    - Trời mưa cả ngày.

  • volume volume

    - 整训 zhěngxùn 干部 gànbù

    - chỉnh đốn huấn luyện cán bộ

  • volume volume

    - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 部分合成 bùfènhéchéng 一个 yígè 整体 zhěngtǐ

    - ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 语境 yǔjìng de 教训 jiàoxun a

    - Đó là một bài học về ngữ cảnh.

  • volume volume

    - 丑闻 chǒuwén 震动 zhèndòng le 整个 zhěnggè 行业 hángyè

    - Scandal làm rúng động cả ngành.

  • volume volume

    - xià 力气 lìqi 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Dùng sức lực dọn dẹp phòng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Huấn
    • Nét bút:丶フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVLLL (戈女中中中)
    • Bảng mã:U+8BAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao