Đọc nhanh: 整训 (chỉnh huấn). Ý nghĩa là: chỉnh huấn; chỉnh đốn và huấn luyện. Ví dụ : - 整训干部 chỉnh đốn huấn luyện cán bộ
整训 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉnh huấn; chỉnh đốn và huấn luyện
整顿和训练
- 整训 干部
- chỉnh đốn huấn luyện cán bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整训
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 下 了 一整天 雨
- Trời mưa cả ngày.
- 整训 干部
- chỉnh đốn huấn luyện cán bộ
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›
训›