Đọc nhanh: 整整 (chỉnh chỉnh). Ý nghĩa là: tròn; trọn vẹn; suốt; đằng đẵng; ròng rã. Ví dụ : - 到北京已经整整三年了。 đến Bắc Kinh đã tròn ba năm rồi.. - 我整整等了一个小时。 Đến Bắc Kinh đã tròn ba năm rồi.. - 整整写了三页纸。 Anh ấy đã viết trọn vẹn ba trang giấy.
整整 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tròn; trọn vẹn; suốt; đằng đẵng; ròng rã
达到一个整数的; 接连不断
- 到 北京 已经 整整 三年 了
- đến Bắc Kinh đã tròn ba năm rồi.
- 我 整整 等 了 一个 小时
- Đến Bắc Kinh đã tròn ba năm rồi.
- 整整 写 了 三页 纸
- Anh ấy đã viết trọn vẹn ba trang giấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整整
- 东西 放得 很 整齐
- Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 丑闻 震动 了 整个 行业
- Scandal làm rúng động cả ngành.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 马路 显得 格外 干净 整洁
- Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
整›