整整 zhěngzhěng
volume volume

Từ hán việt: 【chỉnh chỉnh】

Đọc nhanh: 整整 (chỉnh chỉnh). Ý nghĩa là: tròn; trọn vẹn; suốt; đằng đẵng; ròng rã. Ví dụ : - 到北京已经整整三年了。 đến Bắc Kinh đã tròn ba năm rồi.. - 我整整等了一个小时。 Đến Bắc Kinh đã tròn ba năm rồi.. - 整整写了三页纸。 Anh ấy đã viết trọn vẹn ba trang giấy.

Ý Nghĩa của "整整" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 5-6

整整 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tròn; trọn vẹn; suốt; đằng đẵng; ròng rã

达到一个整数的; 接连不断

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào 北京 běijīng 已经 yǐjīng 整整 zhěngzhěng 三年 sānnián le

    - đến Bắc Kinh đã tròn ba năm rồi.

  • volume volume

    - 整整 zhěngzhěng děng le 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Đến Bắc Kinh đã tròn ba năm rồi.

  • volume volume

    - 整整 zhěngzhěng xiě le 三页 sānyè zhǐ

    - Anh ấy đã viết trọn vẹn ba trang giấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整整

  • volume volume

    - 东西 dōngxī 放得 fàngdé hěn 整齐 zhěngqí

    - Đồ vật được đặt rất ngay ngắn.

  • volume volume

    - 丫头 yātou 帮忙 bāngmáng 整理 zhěnglǐ 书房 shūfáng

    - Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.

  • volume volume

    - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 整天 zhěngtiān zài 一起 yìqǐ 鬼混 guǐhùn

    - hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ 七点 qīdiǎn zhěng 火箭 huǒjiàn 发动机 fādòngjī 点火 diǎnhuǒ

    - đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.

  • volume volume

    - 丑闻 chǒuwén 震动 zhèndòng le 整个 zhěnggè 行业 hángyè

    - Scandal làm rúng động cả ngành.

  • volume volume

    - 中医 zhōngyī 注重 zhùzhòng 整体 zhěngtǐ 调理 tiáolǐ

    - Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.

  • volume volume

    - 马路 mǎlù 显得 xiǎnde 格外 géwài 干净 gānjìng 整洁 zhěngjié

    - Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao