Đọc nhanh: 整修机 (chỉnh tu cơ). Ý nghĩa là: Thiết bị nắn thẳng; Thiết bị bào nhẵn.
整修机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị nắn thẳng; Thiết bị bào nhẵn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整修机
- 修整 农具
- tu sửa nông cụ
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 修整 果树
- chăm sóc cây ăn quả
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他 修 了 一部 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy.
- 坟墓 被 修缮 得 很 整洁
- Mộ được tu sửa rất gọn gàng.
- 我 一整天 都 在 家里 等候 你们 的 电视 修理 员来 取 电视机 , 但 他 失约 了
- Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.
- 他 修理 了 一台 金属 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy kim loại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
整›
机›