Đọc nhanh: 休整 (hưu chỉnh). Ý nghĩa là: nghỉ ngơi chỉnh đốn, chỉnh huấn. Ví dụ : - 利用战斗空隙进行休整。 lợi dụng khoảng trống giữa hai cuộc chiến để nghỉ ngơi chỉnh đốn
休整 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ ngơi chỉnh đốn
休息整顿 (多用于军队)
- 利用 战斗 空隙 进行 休整
- lợi dụng khoảng trống giữa hai cuộc chiến để nghỉ ngơi chỉnh đốn
✪ 2. chỉnh huấn
整顿和训练
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 休整
- 不 找到 新 油田 , 决不罢休
- không tìm ra mỏ dầu mới thì quyết không thôi
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 利用 战斗 空隙 进行 休整
- lợi dụng khoảng trống giữa hai cuộc chiến để nghỉ ngơi chỉnh đốn
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 下 了 一整天 雨
- Trời mưa cả ngày.
- 工作 了 一整天 , 今晚 好好 休息 吧
- Làm việc cả ngày rồi, tối nay nghỉ ngơi cho tốt nhé.
- 经过 一整天 的 工作 , 我 想 休息 了
- Sau một ngày làm việc, tôi muốn nghỉ ngơi rồi.
- 因为 生病 , 我 整天 躺 在 床上 休息
- Vì bị ốm, tôi nằm nghỉ trên giường suốt cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
整›