Đọc nhanh: 数据 (số cứ). Ý nghĩa là: số liệu; dữ liệu. Ví dụ : - 数据显示销售额在上升。 Dữ liệu cho thấy doanh số đang tăng lên.. - 请将数据报告提交给经理。 Vui lòng nộp báo cáo dữ liệu cho quản lý.. - 系统崩溃导致数据丢失。 Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
数据 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số liệu; dữ liệu
进行各种统计、计算、科学研究或技术设计等所依据的数值
- 数据 显示 销售额 在 上升
- Dữ liệu cho thấy doanh số đang tăng lên.
- 请 将 数据 报告 提交 给 经理
- Vui lòng nộp báo cáo dữ liệu cho quản lý.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 数据
✪ 1. Động từ [Song âm tiết] + 数据
hành động liên quan đến "数据"
- 这批 人 是 专家 分析 数据
- Họ là chuyên gia phân tích dữ liệu.
- 我们 需要 定期 更新 数据
- Chúng tôi cần thường xuyên cập nhật dữ liệu.
✪ 2. Định ngữ (+的) + 数据
"数据" vai trò trung tâm ngữ
- 我 终于 得到 调查 的 数据
- Cuối cùng tôi đã nhận được dữ liệu khảo sát.
- 请 提供 最新 的 数据 报告
- Vui lòng cung cấp báo cáo dữ liệu mới nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数据
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 使用 图表 便于 展示 数据
- Sử dụng đồ thị để dễ trình bày dữ liệu.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 他 在 抢救 受损 的 数据
- Anh ấy đang khôi phục dữ liệu bị mất.
- 地震 专家 正在 监测数据
- Các chuyên gia địa chấn đang thu thập và phân tích dữ liệu.
- 你 知道 什么 是 元 数据 吗
- Bạn có biết siêu dữ liệu là gì không?
- 你 把 这些 数据 统算 一下
- Bạn tính toán tổng những dữ liệu này một chút.
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›
数›