Đọc nhanh: 敦 (đôn.độn.đôi.đối.đạo.điêu.đồn.đoàn). Ý nghĩa là: thành khẩn; thật thà; trung hậu; chân thành; thành thực, họ Đôn. Ví dụ : - 他为人敦实诚恳。 Anh ấy là người thật thà chân thành.. - 朋友心地敦诚善。 Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.. - 他姓敦。 Anh ấy họ Đôn.
敦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành khẩn; thật thà; trung hậu; chân thành; thành thực
诚恳
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 朋友 心地 敦诚善
- Bạn bè có tấm lòng chân thành tốt bụng.
敦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Đôn
姓
- 他 姓敦
- Anh ấy họ Đôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 夫妇俩 儿 恋恋不舍 地 离开 伦敦
- Hai vợ chồng quyến luyến rời khỏi London.
- 就 像是 开膛手 杰克 19 世纪 伦敦 连环 杀手
- Nó giống như nghe một tin nhắn từ Jack the Ripper.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敦›