Đọc nhanh: 家庭教师 (gia đình giáo sư). Ý nghĩa là: người giám hộ. Ví dụ : - 他说了她是我们儿子的家庭教师 Anh ấy nói đó là gia sư của con trai chúng tôi.
家庭教师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người giám hộ
tutor
- 他 说 了 她 是 我们 儿子 的 家庭教师
- Anh ấy nói đó là gia sư của con trai chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭教师
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 学校 教育 难以 代替 家庭教育
- Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.
- 格蕾丝 和 她 的 家庭教师 在 屋里 还 反锁 门
- Grace vào phòng ngủ với gia sư và khóa cửa lại.
- 她 以 教学 养 家庭
- Cô ấy giúp đỡ gia đình bằng việc dạy học.
- 他 的 家庭 医师 将 他 转介 给 专门 医师
- Bác sĩ gia đình của anh ấy đã giới thiệu anh ấy đến một bác sĩ chuyên khoa.
- 李老师 经常 去 学生 家 家教 英语
- Thầy Lý thường đến nhà học sinh dạy thêm tiếng Anh
- 孩子 的 素养 来自 家庭教育
- Tố chất của trẻ đến từ gia đình dạy dỗ.
- 他 说 了 她 是 我们 儿子 的 家庭教师
- Anh ấy nói đó là gia sư của con trai chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
师›
庭›
教›