Đọc nhanh: 西席 (tây tịch). Ý nghĩa là: tây tịch; ghế tây; ghế khách (tên gọi khách hoặc gia sư, thời xưa chủ ngồi ở phía đông, khách ngồi ở phía tây).
西席 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tây tịch; ghế tây; ghế khách (tên gọi khách hoặc gia sư, thời xưa chủ ngồi ở phía đông, khách ngồi ở phía tây)
旧时对幕友或家中请的教师的称呼 (古时主位在东,宾位在西)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西席
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 三块 西瓜
- Ba miếng dưa hấu.
- 三槐堂 位于 城西
- Tam Hoài Đường ở phía tây thành.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 七星岩 ( 在 广西 )
- Thất Tinh Nham (tên núi ở tỉnh Quảng Tây, Trung Quốc)
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
西›