Đọc nhanh: 教师节 (giáo sư tiết). Ý nghĩa là: Ngày nhà giáo (ngày 10 tháng 9 ở CHND Trung Hoa và ngày sinh của Khổng Tử, ngày 28 tháng 9 ở Đài Loan).
教师节 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngày nhà giáo (ngày 10 tháng 9 ở CHND Trung Hoa và ngày sinh của Khổng Tử, ngày 28 tháng 9 ở Đài Loan)
Teachers' Day (September 10th in PRC and Confucius's birthday, September 28th in Taiwan)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教师节
- 他 选择 读 师范 成为 教师
- Anh ấy chọn học sư phạm để trở thành giáo viên.
- 他 兼有 教师 和 医生 的 资格
- Ông ấy có cả tư cách giáo viên và bác sĩ.
- 他 说 了 她 是 我们 儿子 的 家庭教师
- Anh ấy nói đó là gia sư của con trai chúng tôi.
- 每年 11 月 20 日 , 越南 庆祝 教师节
- Mỗi năm vào ngày 20 tháng 11, Việt Nam tổ chức Ngày Nhà giáo.
- 在 越南 教师节 , 学生 们 常常 送给 老师 花 和 卡片
- Vào Ngày Nhà giáo Việt Nam, học sinh thường tặng thầy cô hoa và thiệp.
- 祝 越南 教师节 快乐 , 感谢 所有 老师 的 辛勤 付出 !
- Chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, cảm ơn tất cả các thầy cô vì những cống hiến vất vả!
- 在 这个 特别 的 日子 里 , 祝 越南 教师节 快乐 !
- Trong ngày đặc biệt này, chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam!
- 这是 一个 感恩 的 节日 , 我们 感谢 老师 们 的 辛勤 教导
- Đây là một ngày lễ tạ ơn, chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ tận tâm của các thầy cô giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
教›
节›