Đọc nhanh: 教练 (giáo luyện). Ý nghĩa là: huấn luyện viên, huấn luyện. Ví dụ : - 武术教练会制定训练计划。 Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.. - 武术教练每天都很忙。 Huấn luyện viên võ thuật mỗi ngày đều rất bận.. - 我喜欢我的武术教练。 Tôi thích huấn luyện viên võ thuật của mình.
教练 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huấn luyện viên
从事教练工作的人
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 武术 教练 每天 都 很 忙
- Huấn luyện viên võ thuật mỗi ngày đều rất bận.
- 我 喜欢 我 的 武术 教练
- Tôi thích huấn luyện viên võ thuật của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
教练 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huấn luyện
训练别人掌握某种技术 (如体育运动和驾驶汽车、飞气等)
- 她 教练 孩子 们 学习 骑 自行车
- Cô ấy huấn luyện trẻ em học đi xe đạp.
- 教练 帮助 我们 提高 水平
- Huấn luyện giúp chúng tôi nâng cao trình độ.
- 他 教练 学生 打篮球
- Anh ấy huấn luyện học sinh chơi bóng rổ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教练
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 当 足球队 的 教练
- Tôi sẽ huấn luyện đội bóng đá.
- 我们 的 武术 教练 很 厉害
- Huấn luyện viên võ thuật của chúng tôi rất giỏi.
- 我 喜欢 我 的 武术 教练
- Tôi thích huấn luyện viên võ thuật của mình.
- 他 教练 学生 打篮球
- Anh ấy huấn luyện học sinh chơi bóng rổ.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 他 是 最 优秀 的 教练 之一
- Ông là một trong những huấn luyện viên giỏi nhất.
- 她 是 一位 资深 的 运动 教练 , 专注 于 提高 运动员 的 体能
- Cô ấy là một huấn luyện viên thể thao kỳ cựu, chuyên vào việc cải thiện thể lực cho các vận động viên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
教›
练›