教室 jiàoshì
volume volume

Từ hán việt: 【giáo thất】

Đọc nhanh: 教室 (giáo thất). Ý nghĩa là: phòng học; lớp học; giảng đường. Ví dụ : - 我喜欢在教室里学习。 Tôi thích học bài ở trong phòng học.. - 那是我们的教室。 Đó là phòng học của chúng tôi.. - 教室很干净。 Phòng học rất sạch sẽ.

Ý Nghĩa của "教室" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

教室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phòng học; lớp học; giảng đường

学校里进行教学、上课的房间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 教室 jiàoshì 学习 xuéxí

    - Tôi thích học bài ở trong phòng học.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de 教室 jiàoshì

    - Đó là phòng học của chúng tôi.

  • volume volume

    - 教室 jiàoshì hěn 干净 gānjìng

    - Phòng học rất sạch sẽ.

  • volume volume

    - 教室 jiàoshì de 灯亮 dēngliàng zhe

    - Đèn phòng học đang sáng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 教室 jiàoshì ba

    - Chúng ta đến lớp học nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 教室

✪ 1. Bổ ngữ + (大、小、音乐) + 教室

phòng học lớn/ nhỏ/ âm nhạc

Ví dụ:
  • volume

    - nín néng gěi huàn 一间 yījiān 教室 jiàoshì ma

    - Bác có thể giúp cháu đổi một phòng học lớn hơn không ạ?

  • volume

    - 音乐教室 yīnyuèjiàoshì

    - Phòng học nhạc.

✪ 2. Động từ (走进、跑进、离开、打扫) + 教室

đi vào/ chạy vào/ rời khỏi/ dọn dẹp + phòng học/ lớp học

Ví dụ:
  • volume

    - 每天 měitiān 我们 wǒmen dōu yào 打扫 dǎsǎo 教室 jiàoshì

    - Mỗi ngày chúng tôi đều phải quét dọn phòng học.

  • volume

    - 离开 líkāi 教室 jiàoshì le

    - Anh ấy rời khỏi lớp học rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教室

  • volume volume

    - 不要 búyào 肆无忌惮 sìwújìdàn 大声 dàshēng 喧哗 xuānhuá 这里 zhèlǐ shì 教室 jiàoshì

    - Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.

  • volume volume

    - 同学 tóngxué 多半 duōbàn dào 操场 cāochǎng 上去 shǎngqù le 只有 zhǐyǒu 少数 shǎoshù hái zài 教室 jiàoshì

    - Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.

  • volume volume

    - zài 教室 jiàoshì 朗读课文 lǎngdúkèwén

    - Anh ấy đọc to bài học trong lớp.

  • volume volume

    - zài 教研室 jiàoyánshì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại phòng nghiên cứu giảng dạy.

  • volume volume

    - 神色 shénsè 慌张 huāngzhāng 走进 zǒujìn le 教室 jiàoshì

    - Anh ấy bước vào lớp học với vẻ mặt hoảng hốt.

  • volume volume

    - 缓缓 huǎnhuǎn 走进 zǒujìn le 教室 jiàoshì

    - Anh bước từng bước chậm rãi vào lớp học.

  • volume volume

    - xià xué 期开 qīkāi 几门 jǐmén 教研室 jiàoyánshì 正在 zhèngzài 研究 yánjiū

    - học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.

  • volume volume

    - 跟随 gēnsuí 老师 lǎoshī 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Anh ấy theo thầy vào lớp học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao