Đọc nhanh: 教师办公室 (giáo sư biện công thất). Ý nghĩa là: Phòng làm việc của giáo viên.
教师办公室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng làm việc của giáo viên
《教师办公室》是德国著名作家马尔库斯·奥茨所写的一部小说,于于2011年由人民文学出版社引进出版的一本图书。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教师办公室
- 老师 叫 我 去 办公室
- Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.
- 老师 还 在 办公室 呢
- Thầy giáo vẫn còn ở trong văn phòng
- 老师 喊 你 去 办公室
- Thầy giáo gọi bạn đến văn phòng.
- 老师 让 我 去 办公室
- Thầy giáo bảo tôi đến văn phòng.
- 他 去 办公室 看 了 一下
- Anh ấy đã vào văn phòng xem thử.
- 应 老师 的 邀请 , 他 去 办公室
- Nhận lời mời của giáo viên, anh đến văn phòng.
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›
室›
师›
教›