Đọc nhanh: 养虎为患 (dưỡng hổ vi hoạn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để mê hoặc kẻ thù của một người là yêu cầu rắc rối (thành ngữ), (văn học) nuôi dưỡng một con hổ mời tai họa.
养虎为患 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để mê hoặc kẻ thù của một người là yêu cầu rắc rối (thành ngữ)
fig. to indulge one's enemy is asking for trouble (idiom)
✪ 2. (văn học) nuôi dưỡng một con hổ mời tai họa
lit. to nurture a tiger invites calamity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 养虎为患
- 养虎遗患
- dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 植物 为生 汲取 养分
- Thực vật hấp thụ dinh dưỡng để sống.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
- 他 对 坏人 太好 , 结果 养虎遗患
- Anh ấy đối xử quá tốt với người xấu, kết quả nuôi ong tay áo.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 他 努力 工作 是 为了 养活 妻子
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nuôi vợ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
养›
患›
虎›