Đọc nhanh: 放还 (phóng hoàn). Ý nghĩa là: trả về; thả, để lại chỗ cũ; đặt lại chỗ cũ. Ví dụ : - 放还人质 thả con tin. - 架上期刊,阅后放还原处。 báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.
放还 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trả về; thả
放回 (扣押的人、畜等)
- 放 还 人质
- thả con tin
✪ 2. để lại chỗ cũ; đặt lại chỗ cũ
放到原来的位置
- 架上 期刊 , 阅后 放 还原 处
- báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放还
- 体内 的 安多 芬 还 没 释放出来 呢
- Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.
- 架上 期刊 , 阅后 放 还原 处
- báo định kỳ trên giá, đọc xong để lại chỗ cũ.
- 你 还 磨磨 叽叽 的 , 不 把 我 这个 小姐 放在眼里 是 吧
- Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không
- 我要 大杯 , 不要 冰 , 还有 , 少 放糖
- Tôi muốn một cốc lớn, không có đá, còn nữa, chỉ cần ít đường
- 播放列表 还 挺 全 呢
- Anh ấy có một danh sách phát cho mọi thứ.
- 我该 死缠烂打 , 还是 放手 让 你 走 ?
- Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
还›