Đọc nhanh: 归山 (quy sơn). Ý nghĩa là: về núi, xuống núi; lặn (mặt trời), chết; về núi.
归山 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. về núi
回山如:放虎归山
✪ 2. xuống núi; lặn (mặt trời)
(太阳) 下山
✪ 3. chết; về núi
婉辞,指人死
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归山
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 龙山文化
- văn hoá Long Sơn
- 我们 要 纵虎归山
- Chúng ta phải thả hổ về núi.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
归›