Đọc nhanh: 放大机 (phóng đại cơ). Ý nghĩa là: Máy phóng, máy căng.
放大机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Máy phóng
简介 放大是底片上的影像通过放大机的镜头加以扩大,使其在放大纸上结成清晰的影像。物距与像距的相对大小刚好与普通摄影相反,普通摄影时,物距(S)远远大于焦距(f)即S>>f,像就成在镜头像方焦点附近,即像距S'近似等于焦距(S'≈f');放大时,则是底片放在放大镜头物方焦点稍远处即S≈f,而像距比镜头焦距大得多即S'>>f'。 放大机的成像原理与摄影镜头的成像原理是相同的,都是正光组成实像,只是横向放大率大小不同。因此,放大成像时的物距、像距、焦距三者关系也遵循高斯公式。
✪ 2. máy căng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放大机
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 他 的 手机 画面 很大
- Màn hình điện thoại của anh ấy rất lớn.
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
- 假若 我们 还要 维持 庞大 的 机构 那 就 会 正中 敌人 的 奸计
- Nếu tiếp tục duy trì một tổ chức khổng lồ, chúng ta sẽ sa vào các thủ đoạn của địch.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
放›
机›