Đọc nhanh: 放大纸 (phóng đại chỉ). Ý nghĩa là: giấy phóng ảnh; giấy phóng.
放大纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy phóng ảnh; giấy phóng
放大相片的感光纸,上面涂有卤化银乳剂,感光程度比印相纸高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放大纸
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 他 揽 着 大权 不 放
- Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 你 尽管 放胆 试验 , 大家 支持 你
- anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.
- 你 说话 老是 那么 大声 大气 , 调门儿 放 低 点儿 行不行
- anh cứ nói chuyện to như thế, nhỏ giọng một chút được không?
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 一罗纸 放在 桌子 上
- Một gốt giấy đặt ở trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
放›
纸›