Đọc nhanh: 放大器 (phóng đại khí). Ý nghĩa là: máy khuếch đại; máy phóng đại, dụng cụ phóng to thu nhỏ (dụng cụ phóng to hoặc thu nhỏ khi vẽ tranh hoặc bản đồ).
放大器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. máy khuếch đại; máy phóng đại
能把输入讯号的电压或功率放大的无线电装置,由电子管或晶体管、电源变压器和其他电器元件组成用在通讯、广播、雷达、电视、自动控制等各种装置中
✪ 2. dụng cụ phóng to thu nhỏ (dụng cụ phóng to hoặc thu nhỏ khi vẽ tranh hoặc bản đồ)
画图的时候,放大或缩小图形的用具也叫放大尺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放大器
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 低倍 放大镜
- kính phóng đại bội số nhỏ.
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
大›
放›