Đọc nhanh: 放像机 (phóng tượng cơ). Ý nghĩa là: máy chiếu phim (máy chỉ chiếu phim không ghi băng).
放像机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy chiếu phim (máy chỉ chiếu phim không ghi băng)
只能用来放录像带而不能录像机器
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放像机
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 录像机
- máy ghi hình.
- 你 不要 放弃 这么 好 的 机会
- Bạn đừng từ bỏ cơ hội tốt như vậy.
- 光学仪器 可以 放大 图像
- Thiết bị quang học có thể phóng to hình ảnh.
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 也 不 像是 随机 的
- Nó cũng không phải là ngẫu nhiên.
- 他 的 摄像机 坏 了
- Máy quay phim của tôi hỏng rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
放›
机›