Đọc nhanh: 放不下 (phóng bất hạ). Ý nghĩa là: không có chỗ để đặt cái gì đó, không thể buông bỏ.
放不下 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có chỗ để đặt cái gì đó
not to have room to put sth
✪ 2. không thể buông bỏ
to be unable to let go
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放不下
- 她 放不下 心里 的 包袱
- Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 放心不下
- chẳng yên tâm được
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 就 在 下面 放个 碗 不行 么
- Chỉ cần đặt một cái bát bên dưới nó.
- 这个 屋子里 地方 很小 , 放不下 太 多 家具
- Phòng này rất nhỏ, không thể đặt quá nhiều đồ nội thất.
- 她 一直 放不下 过去 , 何苦 呢 ?
- Cô ấy cứ mãi không quên được chuyện cũ, sao phải vậy chứ.
- 论理 我 早该 回家 去 探望 一下 , 只是 工作 实在 放不下
- lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
放›