Đọc nhanh: 放下包袱 (phóng hạ bao phục). Ý nghĩa là: quẳng cục nợ; trút được gánh nặng (trách nhiệm).
放下包袱 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quẳng cục nợ; trút được gánh nặng (trách nhiệm)
即丢开思想包袱,消除精神上的负担
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放下包袱
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 她 放不下 心里 的 包袱
- Cô ấy không thể buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 放下 过去 的 包袱 吧
- Hãy buông bỏ gánh nặng quá khứ đi.
- 他 把 衣服 放在 包袱 里
- Anh ấy để quần áo vào trong cái tay nải.
- 他 终于 放得 下 过去 的 包袱
- Anh ấy cuối cùng đã buông bỏ được gánh nặng của quá khứ.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 他 学会 了 放下 自我
- Anh ấy đã học được cách buông bỏ cái tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
包›
放›
袱›