Đọc nhanh: 拿起 (nã khởi). Ý nghĩa là: đón. Ví dụ : - 拿起一颗柳丁 Tôi đang nhặt một quả cam.
拿起 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đón
to pick up
- 拿 起 一颗 柳丁
- Tôi đang nhặt một quả cam.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿起
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 拿 起 一颗 柳丁
- Tôi đang nhặt một quả cam.
- 拿 起 枪杆 儿上 前线
- vác súng ra tiền tuyến.
- 我 瞧不起 那些 工作 不顺心 就 拿 家里人 出气 的 男人
- Tôi khinh thường những người đàn ông đánh giá thấp những người làm việc không suôn sẻ và cố tình trút giận lên gia đình.
- 他 重新 拿 起笔 开始 写作
- Anh ấy lại cầm bút lên và bắt đầu viết
- 她 摸索 着 拿 起 桌上 的 笔
- Cô ấy lần mò bút trên bàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拿›
起›