Đọc nhanh: 朝下放 (triều hạ phóng). Ý nghĩa là: Úp mặt xuống.
朝下放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Úp mặt xuống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝下放
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 他 小心翼翼 地 放下 绠
- Anh ấy cẩn thận thả dây thừng xuống.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 他 学会 了 放下 自我
- Anh ấy đã học được cách buông bỏ cái tôi.
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
放›
朝›