Đọc nhanh: 下放 (hạ phóng). Ý nghĩa là: trao quyền cho cấp dưới; cấp dưới, điều cán bộ xuống cơ sở rèn luyện (về nông thôn, đến nhà máy, hầm mỏ). Ví dụ : - 紧缩编制,下放干部。 thu hẹp biên chế, đưa cán bộ xuống cơ sở. - 下放干部,充实基层。 đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.. - 在乳酪下放一层罗勒叶? Một lớp lá húng quế ngay bên dưới miếng pho mát?
下放 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trao quyền cho cấp dưới; cấp dưới
把某些权力交给下层机构
- 紧缩 编制 , 下放干部
- thu hẹp biên chế, đưa cán bộ xuống cơ sở
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 在 乳酪 下放 一层 罗勒 叶
- Một lớp lá húng quế ngay bên dưới miếng pho mát?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. điều cán bộ xuống cơ sở rèn luyện (về nông thôn, đến nhà máy, hầm mỏ)
把干部调到下层机构去工作或送到农村、工厂、矿山去锻炼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下放
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 他 小心翼翼 地 放下 绠
- Anh ấy cẩn thận thả dây thừng xuống.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 他 学会 了 放下 自我
- Anh ấy đã học được cách buông bỏ cái tôi.
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
放›