Đọc nhanh: 放得下 (phóng đắc hạ). Ý nghĩa là: để có thể chứa, để có thể đặt (sth) xuống, có chỗ cho.
放得下 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để có thể chứa
to be able to accomodate
✪ 2. để có thể đặt (sth) xuống
to be able to put (sth) down
✪ 3. có chỗ cho
to have room for
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放得下
- 上下 牙错 得 很响
- Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
- 他 终于 放得 下 过去 的 包袱
- Anh ấy cuối cùng đã buông bỏ được gánh nặng của quá khứ.
- 下次 记得 早点 来
- Lần sau nhớ đến sớm hơn.
- 下次 我会 做 得 更好
- Lần sau tôi sẽ làm tốt hơn.
- 我 得 回想 下 怎么 做 开放式 阑尾 切除术
- Tôi phải nhớ cách mổ ruột thừa mở.
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
- 东西 都 放得 乱七八糟
- Đồ đạc đều để lộn xà lộn xộn.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
得›
放›