Đọc nhanh: 供案 (cung án). Ý nghĩa là: bàn thờ. Ví dụ : - 雕花供案 chạm trổ hoa văn trên bàn thờ.
供案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn thờ
供桌
- 雕花 供案
- chạm trổ hoa văn trên bàn thờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供案
- 这份 供 对 案件 很 关键
- Lời thú nhận này rất quan trọng đối với vụ án.
- 雕花 供案
- chạm trổ hoa văn trên bàn thờ.
- 业经 呈报 在案
- đã trình báo và đưa vào hồ sơ.
- 他 供认 抢劫 银行 案 後 又 坦白 了 其他 罪行
- Sau khi thú nhận vụ cướp ngân hàng, anh ta cũng thú nhận các tội ác khác.
- 胪 列 三种 方案 , 以供 采择
- liệt kê ra đây ba phương án để tiện lựa chọn.
- 为 您 提供 可乐 鸡 的 做法
- Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca
- 在 绝密 档案 上 标有 ` 只供 总统 亲阅 ' 字样
- Trên hồ sơ mật đó có dòng chữ "Chỉ dành cho việc xem xét của Tổng thống".
- 作为 营销 专员 , 她 负责 分析 市场 数据 并 提供 改进 方案
- Là chuyên viên marketing, cô ấy chịu trách nhiệm phân tích dữ liệu thị trường và đưa ra các giải pháp cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
供›
案›