gòng
volume volume

Từ hán việt: 【cung.cộng.củng】

Đọc nhanh: (cung.cộng.củng). Ý nghĩa là: cúng bái; kính thờ; thờ, đầu thú; thú tội; thú nhận; khai, đảm nhiệm; tham gia; làm. Ví dụ : - 寺庙里供奉着许多神像。 Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.. - 他家一直供奉着祖先的牌位。 Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.. - 罪犯最终供出了同伙。 Tội phạm cuối cùng đã thú nhận đồng bọn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cúng bái; kính thờ; thờ

供奉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào 供奉 gòngfèng zhe 许多 xǔduō 神像 shénxiàng

    - Trong chùa thờ phụng rất nhiều tượng thần.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 一直 yìzhí 供奉 gòngfèng zhe 祖先 zǔxiān de 牌位 páiwèi

    - Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.

✪ 2. đầu thú; thú tội; thú nhận; khai

受审的人交代案情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 罪犯 zuìfàn 最终 zuìzhōng 供出 gōngchū le 同伙 tónghuǒ

    - Tội phạm cuối cùng đã thú nhận đồng bọn.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 他供 tāgōng le 实情 shíqíng

    - Hôm qua anh đã thú nhận sự thật.

✪ 3. đảm nhiệm; tham gia; làm

从事;担任

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他供 tāgōng guò 职于 zhíyú 这家 zhèjiā 公司 gōngsī

    - Anh ấy từng đảm nhiệm chức vụ ở công ty này.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 供着 gōngzhe 重要 zhòngyào de 职位 zhíwèi

    - Cô ấy luôn đảm nhiệm vị trí quan trọng.

✪ 4. chia sẻ

分担

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ gōng 这份 zhèfèn 食物 shíwù

    - Chúng ta cùng chia sẻ món ăn này.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 愿意 yuànyì gōng de 知识 zhīshí

    - Cô ấy luôn sẵn sàng chia sẻ kiến thức của mình.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lời thú tội; lời thú nhận; lời khai

口供;供词

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这份 zhèfèn gōng duì 案件 ànjiàn hěn 关键 guānjiàn

    - Lời thú nhận này rất quan trọng đối với vụ án.

  • volume volume

    - 警方 jǐngfāng 获取 huòqǔ le 重要 zhòngyào de gōng

    - Cảnh sát đã thu được lời khai quan trọng.

✪ 2. đồ cúng; lễ vật cúng

陈列的表示虔敬的东西;供品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 寺庙 sìmiào 摆满 bǎimǎn le 各种 gèzhǒng gōng

    - Trong chùa bày đầy đủ các loại lễ vật cúng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē gōng 表达 biǎodá le 人们 rénmen de 敬意 jìngyì

    - Những lễ vật cúng này thể hiện sự tôn kính của mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 从实 cóngshí 招供 zhāogòng

    - khai thực.

  • volume volume

    - 驿站 yìzhàn 提供 tígōng 住宿服务 zhùsùfúwù

    - Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.

  • volume volume

    - 上门 shàngmén 推销 tuīxiāo 健康 jiànkāng 保险 bǎoxiǎn wèi 家庭 jiātíng 提供 tígōng le gèng duō 保障 bǎozhàng

    - Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.

  • volume volume

    - jǐn yǒu 犯罪 fànzuì 嫌疑人 xiányírén de 口供 kǒugòng 不足以 bùzúyǐ 作为 zuòwéi 定罪 dìngzuì 凭证 píngzhèng

    - Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 提供 tígōng le 一份 yīfèn zài 仓库 cāngkù 装箱 zhuāngxiāng de 工作 gōngzuò

    - Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 垄断 lǒngduàn le 主要 zhǔyào 供应链 gōngyìngliàn

    - Họ đã độc quyền chuỗi cung ứng chính.

  • volume volume

    - wèi nín 提供 tígōng 可乐 kělè de 做法 zuòfǎ

    - Cung cấp cho các bạn phương pháp làm gà nấu coca

  • volume volume

    - 他们 tāmen wèi 中国 zhōngguó de 世界 shìjiè 工厂 gōngchǎng 提供 tígōng 生产 shēngchǎn 器具 qìjù

    - Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng , Gòng
    • Âm hán việt: Cung , Cúng
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OTC (人廿金)
    • Bảng mã:U+4F9B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao