Đọc nhanh: 负隅顽抗 (phụ ngung ngoan kháng). Ý nghĩa là: dựa vào nơi hiểm yếu chống lại. Ví dụ : - 尽管敌人负隅顽抗,还是被我们彻底打败了。 Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.
负隅顽抗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dựa vào nơi hiểm yếu chống lại
负:依靠隅:山势弯曲险要的地方指依仗地形险阻顽固抵抗
- 尽管 敌人 负隅顽抗 还是 被 我们 彻底 打败 了
- Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负隅顽抗
- 凭险 顽抗
- dựa vào thế hiểm để chống cự.
- 负隅顽抗
- dựa vào nơi hiểm yếu ngoan cố chống lại.
- 负隅顽抗
- dựa vào địa thế hiểm trở ngoan cố chống lại.
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 尽管 敌人 负隅顽抗 还是 被 我们 彻底 打败 了
- Bất chấp sự chống trả ngoan cố của địch, cũng bị chúng ta đánh bại hoàn toàn.
- 两 国 排球队 五次 对阵 , 主队 三胜二负
- đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
负›
隅›
顽›