Đọc nhanh: 扼喉 (ách hầu). Ý nghĩa là: Bóp họng. Tỉ dụ khống chế chỗ hiểm yếu. ◇Tam quốc chí 三國志: Hoạch địa nhi thủ chi; ách kì hầu nhi bất đắc tiến 畫地而守之; 扼其喉而不得進 (Ngụy chí 魏志; Tuân Úc truyện 荀彧傳)..
扼喉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bóp họng. Tỉ dụ khống chế chỗ hiểm yếu. ◇Tam quốc chí 三國志: Hoạch địa nhi thủ chi; ách kì hầu nhi bất đắc tiến 畫地而守之; 扼其喉而不得進 (Ngụy chí 魏志; Tuân Úc truyện 荀彧傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扼喉
- 医生 , 我 喉咙痛
- Bác sĩ ơi, họng em bị đau.
- 保护 好 自己 的 喉
- Bảo vệ cổ họng của mình.
- 骨鲠在喉
- hóc xương cá
- 你 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng cậu bị viêm rồi.
- 内热 引起 喉咙痛
- Nóng trong gây ra đau họng.
- 医生 检查 了 他 的 咽喉
- Bác sĩ đã kiểm tra họng của anh ấy.
- 他 的 讲话 简短扼要
- Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.
- 公文 要求 简明扼要
- công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喉›
扼›